🔍
Search:
THẾ NÀY THẾ KIA
🌟
THẾ NÀY THẾ KIA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1
분명하지 않게 고러하고 조러한 여러 가지의.
1
THẾ NÀY THẾ KIA:
Không rõ ràng mà là thế này thế nọ.
-
Phó từ
-
1
요렇게 조렇게. 또는 요런조런 이유로.
1
NÀY NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA:
Như thế này như thế kia. Hoặc bởi những lý do này nọ.
-
None
-
1
'요러하다느니 조러하다느니'가 줄어든 말.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA:
Cách viết rút ngắn của '요러하다느니 조러하다느니'.
-
Phó từ
-
1
이렇게 저렇게. 또는 이런저런 이유로.
1
THẾ NÀY THẾ NỌ, BỞI THẾ NÀY THẾ KIA:
Như thế này như thế nọ. Hoặc với lý do thế này thế nọ.
-
None
-
1
‘그러하다느니 저러하다느니’가 줄어든 말.
1
BẢO THẾ NÀY THẾ NỌ, NÓI THẾ NÀY THẾ KIA:
Dạng rút gọn của ‘그러하다느니 저러하다느니’.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 뚜렷하게 정하지 않고 되는대로 하다.
1
(LÀM, NÓI...) THẾ NÀY THẾ NỌ, THẾ NÀY THẾ KIA:
Không xác định nói năng hay hành động một cách rõ ràng mà làm tới đâu hay đến đấy.
🌟
THẾ NÀY THẾ KIA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
이렇게 묻기도 하고 저렇게 묻기도 함을 나타내는 연결 어미.
1.
HỎI… HỎI...:
Vĩ tố liên kết thể hiện hỏi thế này thế kia.
-
Động từ
-
1.
이리저리 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ, CHAO ĐẢO, RUNG RUNG, LÀM CHO LẮC LƯ, LÀM RUNG CHUYỂN, LÀM CHAO ĐẢO:
Cứ dao động chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이다.
2.
DAO ĐỘNG, LUNG LAY:
Tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1.
자꾸 이리저리 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHAO ĐẢO, LẢO ĐẢO, LÚC LẮC, LẮC LƯ, ĐU ĐƯA:
Cứ lắc lư chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho lắc lư như vậy.
-
2.
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이다.
2.
CHAO ĐẢO, PHÂN VÂN:
Tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
vĩ tố
-
1.
이렇게 묻기도 하고 저렇게 묻기도 함을 나타내는 연결 어미.
1.
HỎI... RỒI LẠI HỎI...:
Vĩ tố liên kết thể hiện hỏi thế này thế kia.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
말이나 행동, 감정 등이 이랬다저랬다 자주 변하는 데가 있다.
1.
THẤT THƯỜNG:
Lời nói, hành động hay tình cảm... có phần hay thay đổi thế này thế kia.
-
-
1.
이러하다 저러하다 말해도. 또는 누가 뭐라고 해도.
1.
DÙ NÓI GÌ ĐI NỮA, DÙ GÌ ĐI NỮA:
Cho dù nói thế này thế kia. Hoặc cho dù ai có nói gì đi nữa.
-
-
1.
한 가지 일에 대해 말을 이렇게 하였다 저렇게 하였다 한다는 말.
1.
(MỘT MIỆNG HAI LỜI), ĂN NÓI HAI LỜI, LƯỠI KHÔNG XƯƠNG NHIỀU ĐƯỜNG LẮT LÉO:
Nói thế này thế kia về cùng một việc.
-
Động từ
-
1.
이리저리 고쳐지거나 뒤바뀌다.
1.
ĐƯỢC THAY ĐỔI, BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Bị đổi ngược hoặc được sửa thế này thế kia.
-
☆
Danh từ
-
1.
말이나 행동, 감정 등이 이랬다저랬다 자주 변하는 것.
1.
SỰ THẤT THƯỜNG:
Việc lời nói, hành động hay tình cảm... thường thay đổi thế này thế kia.
-
Phó từ
-
1.
어떻게 할 줄을 모르고 이리저리 헤매는 모양.
1.
(MỘT CÁCH) BỐI RỐI, LÚNG TÚNG, LUỐNG CUỐNG:
Vẻ băn khoăn thế này thế kia không biết làm thế nào.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 이리저리 흔들리거나 흔들리게 하는 모양.
1.
LẢO ĐẢO, LÚC LẮC, LẮC LƯ, ĐU ĐƯA:
Hình ảnh cứ lay động hoặc làm cho lắc lư chỗ này chỗ kia.
-
2.
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이는 모양.
2.
CHAO ĐẢO, PHÂN VÂN:
Hình ảnh tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1.
이리저리 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐUNG ĐƯA, CHAO ĐẢO, LẮC LƯ, RUNG RUNG, LÀM LẮC LƯ, LÀM CHAO ĐẢO, LÀM RUNG CHUYỂN:
Cứ dao động chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이다.
2.
LUNG LAY, DAO ĐỘNG:
Tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Phó từ
-
1.
일정한 의견이나 주장이 없이 이랬다저랬다 하여 몹시 실없이.
1.
MỘT CÁCH THIẾU QUYẾT ĐOÁN, MỘT CÁCH THIẾU LẬP TRƯỜNG:
Một cách không có độ tin cậy và cứ thế này thế kia không có ý kiến hay lập trường nhất định.
-
Động từ
-
1.
어떻게 할 줄을 모르고 이리저리 헤매다.
1.
BỐI RỐI, LÚNG TÚNG, LUỐNG CUỐNG:
Băn khoăn thế này thế kia không biết làm thế nào.
-
☆☆
Định từ
-
1.
분명하지 않게 이러하고 저러한 여러 가지의.
1.
THẾ NÀY THẾ NỌ:
Nhiều loại thế này thế kia không rõ ràng.
-
Động từ
-
1.
정한 방법이 따로 없이 이렇게 저렇게 되어 가는 대로 하다.
1.
LÀM CÁCH NÀY CÁCH NỌ, LÀM KHÔNG ĐÂU VÀO ĐÂU:
Làm theo tự nhiên thế này thế kia mà không có riêng phương pháp xác định.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동, 감정 등이 이랬다저랬다 자주 변하는 데가 있다.
1.
THẤT THƯỜNG:
Lời nói, hành động hay tình cảm... có phần hay thay đổi thế này thế kia.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 행동이나 동작, 활동 등을 행하다.
1.
LÀM, TIẾN HÀNH:
Thực hiện hành động hay động tác, hoạt động nào đó.
-
2.
무엇을 만들거나 장만하다.
2.
LÀM:
Tạo ra hoặc chuẩn bị cái gì đó.
-
3.
어떤 표정을 짓거나 태도 등을 나타내다.
3.
Thể hiện thái độ hoặc tạo nét biểu cảm nào đó.
-
4.
음식물 등을 먹거나 마시거나 담배 등을 피우다.
4.
Ăn hay uống đồ ăn thức uống hoặc hút thuốc.
-
5.
장신구 등을 몸에 걸치거나 옷 등을 차려입다.
5.
Mặc quần áo hoặc khoác đồ trang sức lên cơ thể.
-
6.
어떤 직업이나 일을 가지거나 사업체 등을 경영하다.
6.
Có công việc hay nghề nhiệp nào đó hoặc kinh doanh doanh nghiệp nào đó.
-
7.
어떤 지위나 역할을 맡다.
7.
Đảm nhận vị trí hay vai trò nào đó.
-
8.
어떠한 결과를 이루어 내다.
8.
Tạo nên kết quả như thế nào đó.
-
9.
무엇을 사거나 얻거나 해서 가지다.
9.
Mua hoặc có được cái gì đó rồi sở hữu nó.
-
10.
값이 어느 정도에 이르다.
10.
Giá cả đạt tới mức nào đó.
-
11.
기대에 걸맞은 일을 행동으로 나타내다.
11.
Thể hiện bằng hành động công việc phù hợp với sự kì vọng.
-
12.
분별해서 말하다.
12.
Phân biệt rồi nói.
-
13.
사건이나 문제 등을 처리하다.
13.
Xử lý vụ việc hay vấn đề...
-
14.
특정한 대상을 무엇으로 삼거나 정하다.
14.
Coi hoặc định đối tượng đặc trưng như cái gì đó.
-
15.
어떠한 방향으로 두다.
15.
Đặt theo hướng nào đó.
-
16.
어떤 일을 그렇게 정하다.
16.
Định việc nào đó như vậy.
-
17.
이름을 지어서 부르다.
17.
Đặt tên rồi gọi.
-
18.
어떠한 일의 원인이 되다.
18.
Trở thành nguyên nhân của việc nào đó.
-
19.
어디를 거쳐 지나다.
19.
Đi qua đâu đó.
-
20.
일정한 시각이나 시기에 이르다.
20.
Đạt đến thời khắc hay thời kì nhất định.
-
21.
이야기의 화제로 삼다.
21.
Coi là đề tài của câu chuyện.
-
22.
무엇에 대해 말하다.
22.
Nói về điều gì đó.
-
23.
다른 사람의 말이나 생각 등을 나타내는 문장을 받아 뒤에 오는 단어를 꾸미는 말.
23.
Từ bổ nghĩa cho từ đứng sau khi câu nói thể hiện suy nghĩ hay lời nói của người khác.
-
24.
다른 사람에게 어떤 영향을 주거나 대하다.
24.
Gây ảnh hưởng nào đó hoặc đối xử với người khác.
-
25.
어떤 방식으로 행위를 이루다.
25.
Tạo hành vi bằng phương thức nào đó.
-
26.
둘 이상의 일이 나열되거나 되풀이되는 것을 나타내는 말.
26.
Từ thể hiện việc có từ hai việc trở lên cùng diễn ra hoặc quay trở lại.
-
27.
생각하거나 추측하다.
27.
Suy nghĩ hoặc dự đoán.
-
28.
이러저러하게 말하다.
28.
Nói thế này thế kia.
-
29.
어떤 상황이 일어나면 그 뒤에 반드시 어떤 상황이 뒤따라옴을 나타내는 말.
29.
Lời nói thể hiện việc tình huống nào đó nhất định kéo theo sau nếu có một tình huống nào xảy ra.
-
30.
그런 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
30.
Âm thanh như vậy phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
31.
어떤 말을 인용하는 기능을 나타내는 말.
31.
Từ thể hiện chức năng dẫn lời nào đó.
-
32.
‘그러나’, ‘그러니’, ‘그러면’, ‘그리하여’, ‘그래서’의 뜻을 나타내는 말.
32.
Từ thể hiện nghĩa "tuy nhiên", "vậy nên", "nếu vậy", "do vậy", "vì thế"
-
Phó từ
-
1.
이러저러한 상태로 그저 그렇게.
1.
THẾ NÀY THẾ NỌ:
Tàm tạm với trạng thái thế này thế kia.
-
Phó từ
-
1.
정한 방법이 따로 없이 이렇게 저렇게 되어 가는 대로.
1.
THẾ NÀY THẾ NỌ, KHÔNG ĐÂU VÀO ĐÂU:
Theo tự nhiên thế này thế kia mà không có riêng phương pháp xác định.
-
2.
생각하지 않고 지내던 사이에 어느덧.
2.
BẤT CHỢT, CHẲNG HAY TỰ KHI NÀO:
Không suy nghĩ mà bất chợt giữa lúc nào đó.